KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
Tin tức
KIỂM TRA LỰC ÉP CỌC BÊ TÔNG
Lực ép cọc BTCT 200x200, Thép 4Ø14, Mác 200
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ(Rb Fb + Rs Fs)
Trong đó:
- φ= 0,975
- Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 200. Rb = 0,85 (kN/cm2)
- Fb: diện tích cọc. Fb = 400 (cm2)
- Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 (kN/cm2)
- Fs: diện tích thép. Fs = 6,15 (cm2)
Pvật liệu = 0,975x(0,85x400+28x6,15) = 500 (kN) = 50 (tấn)
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
50 (tấn) ≥ 2x20=40 (tấn)
Ptk = 20 (tấn)
2Ptk ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = (40 – 45) tấn (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 40 tấn - 45 tấn là đạt)
Pép = (100 – 115) kg/cm2 = (1450 – 1667) psi (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt)
Lực ép cọc BTCT 250x250, Thép 4Ø16, Mác 200
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ(Rb Fb + Rs Fs)
Trong đó:
- φ= 0,975
- Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 200. Rb = 0,85 (kN/cm2)
- Fb: diện tích cọc. Fb = 625 (cm2)
- Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 (kN/cm2)
- Fs: diện tích thép. Fs = 8,04 (cm2)
Pvật liệu = 0,975x(0,85x625+28x8,04) = 737 (kN) = 73,7 (tấn)
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
73,7 (tấn) ≥ 2x30=60 (tấn)
Ptk = 30 (tấn)
2Ptk ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = (60 – 70) tấn (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 60 tấn - 70 tấn là đạt)
Pép = (100 – 115) kg/cm2 = (1450 – 1667) psi (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt)
Cọc BTCT 300x300, Thép 4Ø18, Mác 250
Sức chịu tải tính toán theo vật liệu của cọc được tính theo công thức sau:
Pvl = φ(Rb Fb + Rs Fs)
Trong đó:
- j = 0,975
- Rb: cường độ chịu nén của bê tông mác 250. Rb = 1,15 (kN/cm2)
- Fb: diện tích cọc. Fb = 900 (cm2)
- Rs: cường độ tính toán của thép CII. Rs = 28 (kN/cm2)
- Fs: diện tích thép. Fs = 10,18 (cm2)
Pvật liệu = 0,975x(1,15x900+28x10,18) = 1287 (kN) = 128,7 (tấn)
Để ép không gãy cọc: Pvl ≥ 2Ptk
128,7 (tấn) ≥ 2x60=120 (tấn)
Vậy Ptk = 55 (tấn)
2Ptk ≤ Pép ≤ Pvl
Pép = (110 – 120) tấn (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ trong khoảng 110 tấn - 120 tấn là đạt)
Pép = (122 – 133) kg/cm2 = (1770 – 1929) psi (Khi kim đồng hồ trên máy ép cọc chỉ đến giá trị này là đạt)
Bảng Quy đổi các đơn vị áp suất sau đây:
1 Mpa = 145 psi
1 Mpa = 10 kg/cm2
1 Mpa = 0.01 tấn/cm2
HOTLINE: 0984 125 123 MR QUỲNH